Ổ cứng Gigabyte PCIe Gen3 x4 NVMe M.2
Host Memory Buffer (HMB) Tính năng Host Memory Buffer (HMB) sử dụng DMA (Direct Memory Access) của PCI Express để cho phép SSD sử dụng RAM trên hệ thống PC thay vì phải trang bị cache trên SSD, giúp tiết kiệm chi phí cũng như đảm bảo hiệu năng tối ưu nhất. |
![]() |
![]() |
Phá vỡ các giới hạn SATA
Ổ cứng Gigabyte PCIe Gen3 x4 NVMe M.2 được trang bị bộ điều khiển và flash NAND tốt nhất. Cho hiệu suất đọc ghi lên đến 1700 MB/s đọc và 1100 MB/s ghi. Phá vỡ hoàn toàn giới hạn của chuẩn SATA III chỉ 550 MB/s. |
SSD Tool Box
SSD Tool Box là ứng dụng giúp người dùng theo dõi SSD Status, cung cấp thông tin chung như tên model, phiên bản FW, tình trạng sức khỏe, tối ưu hóa ổ đĩa và cũng phát hiện nhiệt độ thông qua các cảm biến. Hơn nữa, người dùng có thể xóa tất cả dữ liệu với chức năng Secure Erase. Bạn có thể tải xuống từ trang chủ của Gigabyte. |
![]() |
![]() |
Bảo hành 5 năm với độ tin cây tuyệt vời của Gigabyte
Ổ cứng SSD Gigabyte ngoài được trang bị tốc độ truyền dữ liệu cực cao mà còn được Gigabyte rất chú trọng về độ bền với MTBF 2,0 triệu giờ và bảo hành chính hãng 5 năm. |
Giới thiệu Ổ cứng SSD 256G Gigabyte M.2 NVMe PCIe Gen3x4 (GP-GSM2NE3256GNTD)
Bộ nhớ đệm máy chủ (HMB)
Tính năng Bộ nhớ máy chủ (HMB) sử dụng DMA (Truy cập bộ nhớ trực tiếp) của PCI Express để cho phép SSD sử dụng một số DRAM trên hệ thống PC, thay vì yêu cầu SSD phải mang DRAM riêng.
Phá vỡ các rào cản về giới hạn của SATA (256GB)
Màn diễn xuất quá xuất sắc
GIGABYTE M.2 PCIe SSD cung cấp hiệu suất cho các tác vụ điện toán hàng ngày của bạn, tự hào với bộ điều khiển tốt nhất và đèn flash NAND cung cấp.
Tốc độ đọc tuần tự lên tới 1700 MB/s.
Tốc độ ghi tuần tự lên tới 1100 MB/s.
SSD GIGABYTE M.2 PCIe cho bạn trải nghiệm truyền dữ liệu nhanh hơn so với ổ cứng SSD 2,5 “.
Hộp công cụ SSD
Hộp công cụ SSD mới được cập nhật là một ứng dụng giúp người dùng theo dõi Trạng thái SSD, cung cấp thông tin chung như tên model, phiên bản FW, tình trạng sức khỏe, tối ưu hóa ổ đĩa và cũng phát hiện nhiệt độ cảm biến. Hơn nữa, người dùng có thể xóa tất cả dữ liệu bằng chức năng Xóa an toàn. Bạn có thể tải xuống Hộp công cụ SSD từ Bộ phận hỗ trợ.
Độ tin cậy bạn có thể tin tưởng – Bảo hành 3 năm
SSD GIGABYTE sở hữu cả tốc độ truyền dữ liệu cao và độ bền được tăng cường, cung cấp MTBF * bền bỉ 1,5 triệu giờ và 3 năm hoặc 300 TBW
-
Interface: PCI-Express 3.0 x4, NVMe 1.3
-
Form Factor: M.2 2280
-
Total Capacity: 256GB
-
NAND: NAND Flash
-
External DDR Cache: N/A
-
Sequential Read speed: Up to 1700 MB/s
-
Sequential Write speed: Up to 1100 MB/s
-
Random Read IOPS: Up to 180k
-
Random Write IOPS: Up to 250k
-
Dimension: 80 x 22 x 2.3 mm
-
Mean time between failure (MTBF): 1.5M hours
-
Power Consumption (Active): Avg. read : 2.6W ; Write : 2.4W
-
Power Consumption (Idle): 1.9mw
-
Temperature (Operating): 0°C to 70°C
-
Temperature (Storage): -40°C to 85°C
-
Warranty
- 1. Limited 5-years or 300TBW.
- 2. Limited warranty based on 5 years or 300TBW, whichever comes first. (*TBW is evaluated by JEDEC workload standard. )
*TBW (Terabyte Written): Terabytes Written is the total amount of data that can be written into a SSD before it is likely to fail. - 3. When the usage of an NVME SSD as indicated by the “Percentage Used” (SMART ID: 05) in SMART page of “GIGABYTE SSD toolbox” reaches 100 means out of warranty. (A new unused product will show the number of 0)
-
Note
- • Test system configuration: configuration may vary by models, we will choose the latest platform for verification.
- • Performance may vary based on SSD’s firmware version and system hardware & configuration. Sequential performance measurements based on CrystalDiskMark and IOmeter 1.1.0.
- • Speeds based on internal testing. Actual performance may vary.
- • 1GB = 1 billion bytes. Actual useable capacity may vary.
* Advertised performance is based on maximum theoretical interface values from respective Chipset vendors or organization who defined the interface specification. Actual performance may vary by system configuration.
* All trademarks and logos are the properties of their respective holders.
* Due to standard PC architecture, a certain amount of memory is reserved for system usage and therefore the actual memory size is less than the stated amount.